Chính phủ vừa ban hành Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hưởng lương, phụ cấp và người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị – xã hội và hội được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động ở trung ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (cấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (cấp huyện), ở xã, phường, thị trấn (cấp xã), ở đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt và lực lượng vũ trang.

Theo đó, từ ngày 1-7-2023, mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng. Mức lương cơ sở dùng làm căn cứ:

– Tính mức lương trong các bảng lương, mức phụ cấp và thực hiện các chế độ khác theo quy định của pháp luật đối với các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định 24/2023/NĐ-CP;

– Tính mức hoạt động phí, sinh hoạt phí theo quy định của pháp luật;

– Tính các khoản trích và các chế độ được hưởng theo mức lương cơ sở.

Bảng lương các loại: TẢI VỀ TẠI ĐÂY

Chi tiết bảng lương viên chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 1-7-2023 - Ảnh 1.

Cụ thể, lương viên chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 1-7-2023 được áp dụng theo công thức như sau:

Mức lương = Hệ số lương x Lương cơ sở từ ngày 1-7-2023

Trong đó:

– Lương cơ sở từ ngày 1-7-2023 sẽ là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị định 24/2023/NĐ-CP)

– Hệ số lương của viên chức loại A0, A1, A2, A3 sẽ được áp dụng theo các hệ số tại Bảng 3 – Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước (ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP)


  • Mức trợ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện tinh giản biên chế

Căn cứ vào các nội dung, chi tiết bảng lương viên chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 1-7-2023 như sau:

2.1. Lương của viên chức loại A0

Bậc

 

 

Hệ số lương

 

 

Mức lương từ ngày 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

 

 

1

 

 

2,10

 

 

3.780.000

 

 

2

 

 

2,41

 

 

4.338.000

 

 

3

 

 

2,72

 

 

4.896.000

 

 

4

 

 

3,03

 

 

5.454.000

 

 

5

 

 

3,34

 

 

6.012.000

 

 

6

 

 

3,65

 

 

6.570.000

 

 

7

 

 

3,96

 

 

7.128.000

 

 

8

 

 

4,27

 

 

7.686.000

 

 

9

 

 

4,58

 

 

8.244.000

 

 

10

 

 

4,89

 

 

8.802.000

 

2.2. Lương của viên chức loại A1

 

Bậc

 

 

Hệ số lương

 

 

Mức lương từ ngày 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

 

 

1

 

 

2,34

 

 

4.212.000

 

 

2

 

 

2,67

 

 

4.806.000

 

 

3

 

 

3,00

 

 

5.400.000

 

 

4

 

 

3,33

 

 

5.994.000

 

 

5

 

 

3,66

 

 

6.588.000

 

 

6

 

 

3,99

 

 

7.182.000

 

 

7

 

 

4,32

 

 

7.776.000

 

 

8

 

 

4,65

 

 

8.370.000

 

 

9

 

 

4,98

 

 

8.964.000

 

2.3. Lương của viên chức loại A2

 

Nhóm viên chức loại A2.1

 

 

Nhóm viên chức loại A2.2

 

 

Bậc

 

 

Hệ số lương

 

 

Mức lương từ ngày 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

 

 

Bậc

 

 

Hệ số lương

 

 

Mức lương từ ngày 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

 

 

1

 

 

4,40

 

 

7.920.000

 

 

1

 

 

4,00

 

 

7.200.000

 

 

2

 

 

4,74

 

 

8.532.000

 

 

2

 

 

4,34

 

 

7.812.000

 

 

3

 

 

5,08

 

 

9.144.000

 

 

3

 

 

4,68

 

 

8.424.000

 

 

4

 

 

5,42

 

 

9.756.000

 

 

4

 

 

5,02

 

 

9.036.000

 

 

5

 

 

5,76

 

 

10.368.000

 

 

5

 

 

5,36

 

 

9.648.000

 

 

6

 

 

6,10

 

 

10.980.000

 

 

6

 

 

5,70

 

 

10.260.000

 

 

7

 

 

6,44

 

 

11.592.000

 

 

7

 

 

6,04

 

 

10.872.000

 

 

8

 

 

6,78

 

 

12.204.000

 

 

8

 

 

6,38

 

 

11.484.000

 

2.4. Lương của viên chức loại A3

 

Nhóm viên chức loại A3.1

 

 

Nhóm viên chức loại A3.2

 

 

Bậc

 

 

Hệ số lương

 

 

Mức lương từ ngày 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

 

 

Bậc

 

 

Hệ số lương

 

 

Mức lương từ ngày 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

 

 

1

 

 

6,20

 

 

11.160.000

 

 

1

 

 

5,75

 

 

10.350.000

 

 

2

 

 

6,56

 

 

11.808.000

 

 

2

 

 

6,11

 

 

10.998.000

 

 

3

 

 

6,92

 

 

12.456000

 

 

3

 

 

6,47

 

 

11.646.000

 

 

4

 

 

7,28

 

 

13.104.000

 

 

4

 

 

6,83

 

 

12.294.000

 

 

5

 

 

7,64

 

 

13.752.000

 

 

5

 

 

7,19

 

 

12.942.000

 

 

6

 

 

8,00

 

 

14.400.000

 

 

6

 

 

7,55

 

 

13.590.000

 

Lưu ý: Các bảng lương của từng loại viên chức nêu trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp có liên quan theo quy định hiện hành.

————0————

 

– Chuyên cung cấp khóa HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH THỰC CHIẾN ĐỂ RA NGHỀ ĐI LÀM NGAY
– NHẬN DẠY KẾ TOÁN CHO NGƯỜI CHƯA BIẾT GÌ HOẶC MẤT GỐC
– Dạy nâng cao để thành thạo kế toán tổng hợp. Dạy kèm riêng 1-1 kế toán theo mọi nhu cầu
Dịch vụ kế toán cho các công ty giá rẻ uy tín
– Dạy Trực Tiếp tại các chi nhánh trực thuộc toàn Quốc hoặc Onl Trực Tuyến, Inbox Zalo mình nhé – 0973.761.751 (Hotline)